Kết quả hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào hoạt động khoa học và công nghệ theo quyết định số 11/2008/QĐ-UBND và quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh, giai đoạn 2012-2020
Kết quả hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào hoạt động khoa học và công nghệ theo quyết định số 11/2008/QĐ-UBND và quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh, giai đoạn 2012-2020
S T T |
TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐƯỢC HỖ TRỢ |
NỘI DUNG/ KINH PHÍ HỖ TRỢ (đồng) |
Năm 2020 (theo QĐ số 12/2016/QĐ-UBND) |
67.516.000 |
|
|
Công ty TNHH MTV SX – TM Ngọc Ngân (385, ấp Phú Bình, xã Phú Hựu, H. Châu Thành) |
Đăng ký giải pháp hữu ích/ 15.000.000 |
|
Cơ sở chế biến muối ớt ngào Ngọc Phú (Ấp Mỹ Tây 1, xã Mỹ Quý, H. Tháp Mười) |
Đăng ký mã số mã vạch/ 4.000.000 |
|
Cơ sở sản xuất Nguyễn Hiếu (335 T8, ấp Tịnh Hưng, xã Tịnh Thới, TP. Cao Lãnh) |
Đăng ký mã số mã vạch/ 4.000.000 |
|
Hộ kinh doanh Bích Tuyền (87, ấp 1, xã Hòa An, H. Tam Nông) |
Đăng ký mã số mã vạch/ 4.000.000 |
|
Hộ kinh doanh Năm Đấu (ấp Long An A, xã Phú Thành A, H. Tam Nông) |
Đăng ký mã số mã vạch/ 4.000.000 |
|
Hộ kinh doanh Cá kho rệu Bảy Thái (531, ấp Vĩnh Bình An, xã Vĩnh Thạnh, H. Lấp Vò) |
Đăng ký nhãn hiệu/ 3.633.000 |
|
Hộ kinh doanh Đức Thiện (103 An lợi A, xã Định Yên, H. Lấp Vò) |
Đăng ký mã số mã vạch/ 4.000.000 |
|
Cơ sở khô Tiến Phương (Ấp Phú Lợi B, xã Phú Thuận B, H. Hồng Ngự) |
Đăng ký nhãn hiệu/ 3.633.000 |
|
HKD Bánh Kẹo Huỳnh Mai (492 Nguyễn Sinh Sắc, K. 5, P. 1, TP. Sa Đéc) |
Đăng ký mã số mã vạch/ 4.250.000 |
|
HKD Ngọc Diệp (564, ấp An Ninh, xã Định An, H. Lấp Vò) |
Đăng ký mã số mã vạch/ 4.250.000 |
|
HKD Tăng Thị Kim Xuyến (192, tổ 8, ấp Hòa Dân, xã Nhị Mỹ, H. Cao Lãnh) |
Đăng ký mã số mã vạch/ 4.000.000 |
|
HKD Lộc Thịnh Phát (418/A, tổ 9, Tân Chủ, xã Tân Thuận Tây, TP. Cao Lãnh) |
Đăng ký mã số mã vạch/ 4.250.000 |
|
HKD Như Lan (02 Tắc Thầy Cai, phường Mỹ Phú, TP. Cao Lãnh) |
Đăng ký mã số mã vạch/ 4.250.000 |
|
HTX dịch vụ nông nghiệp Thông Bình (19 lô E, ấp Chòi Mòi, Xã Thông Bình, Huyện Tân Hồng) |
Đăng ký mã số mã vạch/ 4.250.000 |
Năm 2019 (theo QĐ số 12/2016/QĐ-UBND) |
332.950.500 |
|
|
Hộ kinh doanh Phúc Đạt (278, T. 91, K. Mỹ Thiện, P.3, TP. Cao Lãnh) |
Đăng ký mã số mã vạch/ 4.250.000 |
|
HTX Nông nghiệp số 2 Định An (Ấp An Lạc, xã Định An, H. Lấp Vò) |
Đăng ký mã số mã vạch/ 4.500.000 |
|
Cơ sở SX-TM Viet Nam Food (T15, ấp 1, xã Mỹ Long, H. Cao Lãnh) |
Đăng ký mã số mã vạch/ 4.250.000 |
|
DNTN Sản xuất thực phẩm chay Bình Loan (37-38 Nguyễn Văn Trỗi, K.III, P.2, TP. Cao Lãnh) |
Đăng ký mã số mã vạch/ 4.250.000 |
|
Cty TNHH Chế phẩm sinh học Kiến Nông Xanh (644-646 Nguyễn Văn Dình, ấp 2, Mỹ Trà, TP. Cao Lãnh) |
Đăng ký mã số mã vạch/ 4.000.000 |
|
Hộ kinh doanh Hút Dẻo (185 ấp Cà Dâm, xã Tân Công Sính, H. Tam Nông) |
Đăng ký mã số mã vạch/ 4.000.000 |
|
Cty TNHH Cà phê Ngọc Nguyên (Ấp Mỹ Tây2, xã Mỹ Quý, H. Tháp Mười) |
Đăng ký mã số mã vạch/ 4.000.000 |
|
Hộ kinh doanh Hoàng Hiệp (Ấp Thượng 2, xã Thường Thới Tiền, H. Hồng Ngự) |
Đăng ký mã số mã vạch/ 4.000.000 |
|
HTX Dệt Choàng Long Khánh (Ấp Long Tả, xã Long Khánh A, H. Hồng Ngự) |
Nhãn hiệu tập thể “Dệt Choàng Long Khánh”/ 20.000.000 |
|
DNTN SX-TM Nông sản Hùng Tấn (616, QL30, Ấp 2, xã Mỹ Hiệp, H. Cao Lãnh) |
Tiêu chuẩn ISO 90012015 và HACCP/ 22.812.500 |
|
Cơ sở SX mật ong sinh thái Tràm Chim Ba Na (510B Võ Văn Kiệt, K.3, TT. Tràm Chim, H. Tam Nông) |
Đăng ký mã số mã vạch/ 4.000.000 |
|
HKD Thanh Thanh Thúy (1366, ấp Tân Lộc, xã Tân Thành, H. Lai Vung) |
Đăng ký mã số mã vạch/ 4.000.000 |
|
HKD Dương Diển (146 ấp Phú Long, xã Phú Thành B, H. Tam Nông) |
Đăng ký mã số mã vạch/ 4.000.000 |
|
Cty CP Chế Biến Nông Sản Mỹ Hòa (97 ấp An Hòa, xã Mỹ An Hưng B, H. Lấp Vò) |
Đăng ký mã số mã vạch/ 4.000.000 |
|
Cty CP Tập đoàn Bia Sài Gòn Bình Tây - Nhà máy Bia Sài Gòn Đồng Tháp (KCN Trần Quốc Toản, P.11, TP. Cao Lãnh) |
ISO 90012015; ISO 220002018; ISO 140012015/ 26.250.000 |
|
Cty CP Thức ăn chăn nuôi Việt Thắng (Lô A- B, KCN Sông Hậu, xã Tân Thành, H. Lai Vung) |
Kiểm toán năng lượng/ 22.500.000 |
|
HKD Mỹ Duyên 60 (60 Hồ Biểu Chánh, P. Mỹ Phú, TP. Cao Lãnh) |
Đăng ký mã số mã vạch/ 4.250.000 |
|
HKD Đông Khuê (204 tổ 10, K. Mỹ Thượng, P. Mỹ Phú, TP. Cao Lãnh) |
Đăng ký Nhãn hiệu “Đông Khuê”/ 3.003.000 |
|
HTX Dịch vụ Nông nghiệp Bình Thành (ấp Bình Hòa, TT. Lấp Vò, H. Lấp Vò) |
Đăng ký mã số mã vạch/ 4.250.000 |
|
Cơ sở sản xuất khô Ba Khía (ấp Chiến Thắng, xã Tân Hộ Cơ, H. Tân Hồng) |
Đăng ký mã số mã vạch/ 4.250.000 |
|
CTY TNHH XNK Hương Sen Việt (40/5 Trần Thị Nhượng, P.4, TP. Cao Lãnh) |
ISO 90012015/ 45.000.000 |
|
Công ty TNHH Thành Chào (Ấp Thị, xã Thông Bình, H. Tân Hồng) |
ISO 90012015/ 55.875.000 |
|
Công ty TNHH SX TM Bột thực phẩm Tấn Sang (Tổ 3, ĐT 854, ấp Tân Lập, xã Tân Nhuận Đông, H. Châu Thành) |
Đăng ký nhãn hiệu Nui Lê Hà tại nước Lào/ 15.510.000 |
|
Công ty cổ phần dinh dưỡng Sen Hồng (504 Điện Biên Phủ, xã Mỹ Trà, TP. Cao Lãnh) |
GlobalGAP/ 60.000.000 |
Năm 2018 (theo QĐ số 12/2016/QĐ-UBND) |
293.775.000 |
|
|
Công ty CP thực phẩm QVD (Lô C, KCN Sa Đéc, P. Tân Quy Đông, TP. Sa Đéc) |
Kiểm toán năng lượng/ 25.000.000 |
|
Cty TNHH Ngư nghiệp Hùng Hậu (Lô C, KCN Sa Đéc, P. Tân Quy Đông, TP. Sa Đéc) |
BRC/ 43.450.000 |
|
HKD gạo sinh học Tháp Mười (Ấp 06A, xã Trường Xuân, H. Tháp Mười) |
VietGAP/ 33.000.000 |
|
Trang trại Lê Văn Lam (47, ấp Tuyết Hồng, xã Tân Phước, H. Tân Hồng) |
VietGAP/ 27.500.000 |
|
Cty TNHH rau quả Hùng Hậu (45D/TB, QL54, ấp Tân Bình, xã Tân Thành, H. Lai Vung) |
BRC và ISO 220002005/ 35.750.000 |
|
Cty CP XNK Nguyên Hậu (893, ấp Thạnh Phú, xã Tân Bình, H. Châu Thành) |
ISO 90012015 và HACCP/ 48.825.000 |
|
HTX dịch vụ NN Tân Phú Đông (Kinh 18, ấp Phú Long, xã Tân Phú Đông, TP. Sa Đéc) |
VietGAP/ 20.000.000 |
|
HKD Tuyết Nhung (495A Mai Văn Khải, xã Mỹ Tân, TP. Cao Lãnh) |
Đăng ký mã số mã vạch/ 4.250.000 |
|
Cơ sở sản xuất rượu quýt hồng Lai Vung LVMANDARIN ( 287C/2, ấp Long Khánh, xã Long Hậu, H. Lai Vung) |
Đăng ký mã số mã vạch/ 4.250.000 |
|
Cty TNHH MTV Vy Vy An (153 Bùi Hữu Nghĩa, T. 5, ấp Hòa Khánh, xã Hòa An, TP. Cao Lãnh) |
Đăng ký mã số mã vạch/ 4.250.000 |
|
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Xuất Nhập khẩu Sếu Đầu Đỏ - CN Đồng Tháp (Tổ 10, ấp 2, xã Tân Nghĩa, H. Cao Lãnh) |
ISO 90012015/ 27.500.000 |
|
Cty TNHH MTV Thanh Bình Đồng Tháp (Lô số 1- 2, CCN Bình Thành, xã Bình Thành, H. Thanh Bình) |
Kiểm toán năng lượng/ 20.000.000 |
Năm 2017 (theo QĐ số 12/2016/QĐ-UBND) |
108.000.000 |
|
|
Cty TNHH MTV K&Y (Tổ 50, K.5, P.6, TP. Cao Lãnh) |
ISO 90012008/ 10.500.000 |
|
Cty TNHH MTV Thức ăn thủy sản MEKONG (ĐT844, ấp Phú Cường, H. Tam Nông) |
Kiểm toán năng lượng/ 22.500.000 |
|
Cty TNHH MTV cơ khí nông nghiệp Phan Tấn (TL847, ấp 5, Mỹ Đông, H. Tháp Mười) |
Đăng ký giải pháp hữu ích/ 15.000.000 |
|
Cty TNHH thực phẩm sạch Bảy Nữa (Xã Phú Điền, H. Tháp Mười) |
Chuyển giao Quy trình sản xuất khô ếch và chà bông ếch ăn liền/ 60.000.000 |
Năm 2016 (theo QĐ số 12/2016/QĐ-UBND) |
325.154.000 |
|
|
Cty TNHH Lương thực Ngọc Đồng (ấp An Hòa, xã An Định, H. Lấp Vò) |
BRC FOOD ISSUE 6/ 28.600.000 |
|
DNTN Mỹ Trà (356, QL 30, An Định, An Bình, H. Cao Lãnh) |
ISO 90012008 tích hợp ISO 140012004/ 45.000.000 |
|
DNTN Minh Tuyết (ấp Tân Long, xã Hòa Thành, H. Lai Vung) |
HACCP/ 27.500.000 |
|
HKD Đỗ Ngọc Thùy (357 Nguyễn Huệ, P.1, TP. Sa Đéc) |
Đăng ký nhãn hiệu/ 1.596.000 |
|
DNTN Cỏ May Châu Thành (279, QL 80, T. 1, ấp Tân Hòa, xã Tân Nhuận Đông, H. Châu Thành) |
ISO 220002005/ 49.808.000 |
|
Cty CP Vạn Ý (CCN Bình Thành, QL 30, xã Bình Thành, H. Thanh Bình) |
IFS/ 29.150.000 |
|
Cty CP nhiên liệu ĐT (328, QL 30, P. Mỹ Phú, TP. Cao Lãnh) |
ISO 90012015/ 45.000.000 |
|
Cty CP khí hóa lỏng ĐT (352, KDC Chợ Mỹ Trà, P. Mỹ Phú, TP. Cao Lãnh) |
ISO 90012008 tích hợp ISO 140012004/ 45.000.000 |
|
Cty TNHH Thí nghiệm điện SELTEC (329/7 Nguyễn Chí Thanh, P. An Hòa, TP. Sa Đéc) |
ISO/IEC 170252005/ 53.500.000 |
Tổng số lượt hỗ trợ giai đoạn 2016-2020
|
63 |
|
Tổng kinh phí hỗ trợ giai đoạn 2016-2020 |
1.127.395.500 (Một tỷ một trăm hai mươi bảy triệu ba trăm chín mươi lăm ngàn năm trăm đồng) |