STT
Mã số
Tên thủ tục hành chính
Mức dịch vụ công
1
2.001268.000.00.00.H20
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân
4
2
2.001208.000.00.00.H20
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
3
2.001100.000.00.00.H20
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
2.001501.000.00.00.H20
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
5
2.001277.000.00.00.H20
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định
6
2.001207.000.00.00.H20
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
7
SKHCN_TCCL18
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
8
2.001269.000.00.00.H20
Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia
9
2.001259.000.00.00.H20
Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
10
1.000438.000.00.00.H20
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
11
1.000449.000.00.00.H20
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
12
2.001209.000.00.00.H20
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
13
SKHCN_TCCL21
Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm của Bộ Khoa học và Công nghệ, trừ xăng, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu sinh học, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), Dầu nhờn động cơ đốt trong và các loại hàng hóa khác theo sự chỉ đạo của cơ quan có thẩm quyền)
14
2.000212.000.00.00.H20
Công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn
15
SKHCN_TCCL16
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
16
SKHCN_TCCL17
Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
17
SKHCN_TCCL11
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn
CÁC TIN KHÁC
Thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng